Viettel Cloud Firewall
Viettel Cloud Firewall là dịch vụ tường lửa thế hệ mới (Next Generation Firewall - NGFW) do Viettel IDC hợp tác với các hãng giải pháp hàng đầu thế giới triển khai trên nền tảng điện toán đám mây của Viettel IDC.
Viettel Cloud Firewall là dịch vụ tường
lửa thế hệ mới (Next Generation Firewall - NGFW) có nhiệm vụ bảo vệ dữ
liệu khách hàng trong môi trường điện toán đám mây của Viettel IDC với công
nghệ tới từ các hãng lớn nhất trên thế giới.
Giải pháp tường lửa Viettel Cloud Firewall cho phép khách hàng triển
khai các chính sách bảo mật theo nhu cầu, bảo vệ dữ liệu khách hàng trong
môi trường Điện toán đám mây với công nghệ tới từ các hãng lớn nhất thế
giới.
Tính năng dịch vụ
- Tự động triển khai dịch vụ Viettel Kubernetes Service
(Automate the deployment of Viettel Kubernetes Service)
Đăng kí và khởi tạo tự động dịch vụ là các cụm Kubernetes Cluster được cấu hình sẵn chỉ với vài cú nhấp chuột, thuận tiện trong việc tăng giảm số lượng node, tài nguyên phần cứng trên hạ tầng điện toán đám mây cao cấp
- Đầy đủ tính năng của nền tảng phân phối Kubernetes (Fully
functional Kubernetes)
Cung cấp 1 framework để quản lý các container chạy ứng dụng, đảm bảo duy trì trạng thái hoạt động dịch như mong muốn thông qua tính năng điều phối tài nguyên, ổ lưu trữ; Tự động rollout và rollback không có downtime; quản lý cấu hình và bảo mật; Tăng/ giảm số lượng node….
- Tích hợp sẵn giải pháp lưu trữ dữ liệu lâu dài Persistent
Storage (Intergrated Persistent Storage)
Một ổ lưu trữ dữ liệu được kết nối với cụm Kubernetes Cluster bằng NFS server (Network File System), cho phép người dùng triển khai ứng dụng “Stateful” trên môi trường production
- Quản trị cụm Kubernetes Cluster bằng công cụ
Kubectl (Manage Kubernetes Cluster by
Kubectl)
Người dùng dễ dàng tương tác và cấu hình thông qua công cụ dòng lệnh Kubectl đặc trưng của nền tảng Kubernetes.
- Quản lý thông tin dịch vụ qua Self Service Portal
Hệ thống Automation dễ sử dụng, hiển thị đầy đủ thông tin, trạng thái hoạt động của node; tích hợp sẵn các tính năng như khởi tạo, thêm / xóa Node, gia hạn dịch vụ…
Sơ đồ hoạt động Viettel Cloud Firewall High-Availability
Môi trường đám mây
Phát hiện và quản lý ứng dụng trên môi trường cloud dựa vào danh tính người dùng , chứ không chỉ dựa trên các cổng hay giao thức được sử dụng
Bảo mật tối đa
Ngăn chặn các phần mềm độc hại xâm nhập vào môi trường điện toán đám mây
Phân quyền truy cập
Quyết định về những người được sử dụng ứng dụng và cấp quyền dựa trên nhu cầu và thông tin đăng nhập (credential)
Quản lý dễ dàng
Đơn giản hóa việc quản lý và tối thiểu hóa độ trễ chính sách bảo mật khi thêm, xóa hoặc chuyển VM trong môi trường Cloud
Dịch vụ này thực tế kết hợp với các hãng Next-Generation Firewall (NGFW) lớn như Fortinet, Palo Alto... triển khai hệ thống tường lửa dạng ảo hóa cung cấp một giải pháp bảo mật chuyên sâu cho các khách hàng hiện đang chạy VVPC và VDPC của Viettel IDC. Mô hình triển khai khách hàng có thể tham khảo thêm trong tài liệu hướng dẫn sử dụng dịch vụ này.
Các gói cước dịch vụ VCF chỉ bao gồm phần licnese cho thuê, chưa bao gồm máy chủ ảo VM để cài đặt. Khách hàng có thể lựa chọn hạ tầng có sẵn hoặc thuê thêm VM để cài đặt VCF. Chi tiết cấu hình liên hệ Viettel IDC để được hỗ trợ.
Dịch vụ này thực chất là một dạng Firewall ảo hóa (Virtual Machine) với đầy đủ các tính năng như các thiết bị phần cứng của các hãng.
Khách hàng có toàn quyền quản trị dịch vụ VCF. Viettel IDC không quản trị dịch vụ của khách hàng, chỉ thực hiện triển khai dịch vụ, cung cấp license, và hỗ trợ các case support khi khách hàng có yêu cầu
Các nhà cung cấp
Firewall Palo Alto Networks WildFire là công cụ phân tích và phòng ngừa tiên tiến nhất trong ngành để khai thác và phần mềm độc hại không có tính lảng tránh. Dịch vụ này sử dụng cách tiếp cận đa kỹ thuật độc đáo, kết hợp phân tích động và tĩnh, kỹ thuật sáng tạo và môi trường phân tích kim loại trần đột phá để phát hiện và ngăn chặn ngay cả các mối đe dọa lảng tránh nhất.
Các gói dịch vụ
Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT (nếu có)
VNGFW2 - BASIC
11.200.000
đ
/ tháng
3 Số vCPU tối thiểu
7 GB Bộ nhớ tối thiểu
60 GB Dung lượng ổ cứng tối thiểu
4.500 Mbps Thông lượng tường lửa (App-ID)
2.250 Mbps Threat Prevention Throughput
1.000 Mbps IPsec VPN Throughput
250.000 Số lượng phiên tối đa
1.500 Số lượng chính sách bảo mật
100 Số lượng Clientless VPN
1.000 Số lượng đường hầm IPsec VPN
500 Số lượng đường hầm SSL VPN
Có Tường lửa thế hệ mới ML-Powered NGFW ảo
Có Nhận dạng ứng dụng
Có Nhận dạng người dùng
VNGFW3 - BASIC
15.500.000
đ
/ tháng
4 Số vCPU tối thiểu
9 GB Bộ nhớ tối thiểu
60 GB Dung lượng ổ cứng tối thiểu
6 Gbps Thông lượng tường lửa (App-ID)
3 Gbps Threat Prevention Throughput
1.800 Mbps IPsec VPN Throughput
819.000 Số lượng phiên tối đa
10.000 Số lượng chính sách bảo mật
400 Số lượng Clientless VPN
2.000 Số lượng đường hầm IPsec VPN
2.000 Số lượng đường hầm SSL VPN
Có Tường lửa thế hệ mới ML-Powered NGFW ảo
Có Nhận dạng ứng dụng
Có Nhận dạng người dùng
Số vCPU tối thiểu
|
Bộ nhớ tối thiểu
|
Dung lượng ổ cứng tối thiểu
|
Thông lượng tường lửa (App-ID)
|
Threat Prevention Throughput
|
IPsec VPN Throughput
|
Số lượng phiên tối đa
|
Số lượng chính sách bảo mật
|
Số lượng Clientless VPN
|
Số lượng đường hầm IPsec VPN
|
Số lượng đường hầm SSL VPN
|
Tường lửa thế hệ mới ML-Powered NGFW ảo
|
Nhận dạng ứng dụng
|
Nhận dạng người dùng
|
Thông lượng tường lửa (App-ID)
|
Threat Prevention Throughput
|
Phí duy trì (đ)
|
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VNGFW2
- BASIC
|
3
|
7 GB
|
60 GB
|
4.500 Mbps
|
2.250 Mbps
|
1.000 Mbps
|
250.000
|
1.500
|
100
|
1.000
|
500
|
1
|
1
|
1
|
11.200.000
|
|||
VNGFW3
- BASIC
|
4
|
9 GB
|
60 GB
|
1.800 Mbps
|
819.000
|
10.000
|
400
|
2.000
|
2.000
|
1
|
1
|
1
|
6 Gbps
|
3 Gbps
|
15.500.000
|
VNGFW1 - BUNDLE 1
9.600.000
đ
/ tháng
2 Số vCPU tối thiểu
6 GB Bộ nhớ tối thiểu
60 GB Dung lượng ổ cứng tối thiểu
3 Gbps Thông lượng tường lửa (App-ID)
1.500 Mbps Threat Prevention Throughput
100 Mbps IPsec VPN Throughput
64.000 Số lượng phiên tối đa
250 Số lượng chính sách bảo mật
40 Số lượng Clientless VPN
250 Số lượng đường hầm IPsec VPN
250 Số lượng đường hầm SSL VPN
Có Tường lửa thế hệ mới ML-Powered NGFW ảo
Có Nhận dạng ứng dụng
Có Nhận dạng người dùng
Có Anti-Virus
Có Vulnerability Protection (IPS lớp 7)
Có Anti-Spyware
VNGFW2 - BUNDLE 1
13.800.000
đ
/ tháng
3 Số vCPU tối thiểu
7 GB Bộ nhớ tối thiểu
60 GB Dung lượng ổ cứng tối thiểu
4.500 Mbps Thông lượng tường lửa (App-ID)
2.250 Mbps Threat Prevention Throughput
1.000 Mbps IPsec VPN Throughput
250.000 Số lượng phiên tối đa
1.500 Số lượng chính sách bảo mật
100 Số lượng Clientless VPN
1.000 Số lượng đường hầm IPsec VPN
500 Số lượng đường hầm SSL VPN
Có Tường lửa thế hệ mới ML-Powered NGFW ảo
Có Nhận dạng ứng dụng
Có Nhận dạng người dùng
Có Anti-Virus
Có Vulnerability Protection (IPS lớp 7)
Có Anti-Spyware
VNGFW3 - BUNDLE 1
17.800.000
đ
/ tháng
4 Số vCPU tối thiểu
9 GB Bộ nhớ tối thiểu
60 GB Dung lượng ổ cứng tối thiểu
6 Gbps Thông lượng tường lửa (App-ID)
3 Gbps Threat Prevention Throughput
1.800 Mbps IPsec VPN Throughput
819.000 Số lượng phiên tối đa
10.000 Số lượng chính sách bảo mật
400 Số lượng Clientless VPN
2.000 Số lượng đường hầm IPsec VPN
2.000 Số lượng đường hầm SSL VPN
Có Tường lửa thế hệ mới ML-Powered NGFW ảo
Có Nhận dạng ứng dụng
Có Nhận dạng người dùng
Có Anti-Virus
Có Vulnerability Protection (IPS lớp 7)
Có Anti-Spyware
9.600.000 đ /Ngày
13.800.000 đ /Ngày
17.800.000 đ /Ngày
Số vCPU tối thiểu
|
Bộ nhớ tối thiểu
|
Dung lượng ổ cứng tối thiểu
|
Thông lượng tường lửa (App-ID)
|
Threat Prevention Throughput
|
IPsec VPN Throughput
|
Số lượng phiên tối đa
|
Số lượng chính sách bảo mật
|
Số lượng Clientless VPN
|
Số lượng đường hầm IPsec VPN
|
Số lượng đường hầm SSL VPN
|
Tường lửa thế hệ mới ML-Powered NGFW ảo
|
Nhận dạng ứng dụng
|
Nhận dạng người dùng
|
Anti-Virus
|
Vulnerability Protection (IPS lớp 7)
|
Anti-Spyware
|
Thông lượng tường lửa (App-ID)
|
Threat Prevention Throughput
|
Phí duy trì (đ)
|
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VNGFW1
- BUNDLE 1
|
2
|
6 GB
|
60 GB
|
3 Gbps
|
1.500 Mbps
|
100 Mbps
|
64.000
|
250
|
40
|
250
|
250
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9.600.000
|
|||
VNGFW2
- BUNDLE 1
|
3
|
7 GB
|
60 GB
|
2.250 Mbps
|
1.000 Mbps
|
250.000
|
1.500
|
100
|
1.000
|
500
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4.500 Mbps
|
13.800.000
|
|||
VNGFW3
- BUNDLE 1
|
4
|
9 GB
|
60 GB
|
6 Gbps
|
1.800 Mbps
|
819.000
|
10.000
|
400
|
2.000
|
2.000
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3 Gbps
|
17.800.000
|
VNGFW1 - BUNDLE 2
12.600.000
đ
/ tháng
2 Số vCPU tối thiểu
6 GB Bộ nhớ tối thiểu
60 GB Dung lượng ổ cứng tối thiểu
3 Gbps Thông lượng tường lửa (App-ID)
1.500 Mbps Threat Prevention Throughput
100 Mbps IPsec VPN Throughput
64.000 Số lượng phiên tối đa
250 Số lượng chính sách bảo mật
40 Số lượng Clientless VPN
250 Số lượng đường hầm IPsec VPN
250 Số lượng đường hầm SSL VPN
Có Tường lửa thế hệ mới ML-Powered NGFW ảo
Có Nhận dạng ứng dụng
Có Nhận dạng người dùng
Có Anti-Virus
Có Vulnerability Protection (IPS lớp 7)
Có Anti-Spyware
Có Advanced URL Filtering
Có DNS Security
Có Phân tích & phòng vệ mã độc chưa xác định/APT bằng sandbox và nâng cao (WildFire)
VNGFW2 - BUNDLE 2
19.500.000
đ
/ tháng
3 Số vCPU tối thiểu
7 GB Bộ nhớ tối thiểu
60 GB Dung lượng ổ cứng tối thiểu
4.500 Mbps Thông lượng tường lửa (App-ID)
2.250 Mbps Threat Prevention Throughput
1.000 Mbps IPsec VPN Throughput
250.000 Số lượng phiên tối đa
1.500 Số lượng chính sách bảo mật
100 Số lượng Clientless VPN
1.000 Số lượng đường hầm IPsec VPN
500 Số lượng đường hầm SSL VPN
Có Tường lửa thế hệ mới ML-Powered NGFW ảo
Có Nhận dạng ứng dụng
Có Nhận dạng người dùng
Có Anti-Virus
Có Vulnerability Protection (IPS lớp 7)
Có Anti-Spyware
Có Advanced URL Filtering
Có DNS Security
Có Phân tích & phòng vệ mã độc chưa xác định/APT bằng sandbox và nâng cao (WildFire)
VNGFW3 - BUNDLE 2
25.500.000
đ
/ tháng
4 Số vCPU tối thiểu
9 GB Bộ nhớ tối thiểu
60 GB Dung lượng ổ cứng tối thiểu
6 Gbps Thông lượng tường lửa (App-ID)
3 Gbps Threat Prevention Throughput
1.800 Mbps IPsec VPN Throughput
819.000 Số lượng phiên tối đa
10.000 Số lượng chính sách bảo mật
400 Số lượng Clientless VPN
2.000 Số lượng đường hầm IPsec VPN
2.000 Số lượng đường hầm SSL VPN
Có Tường lửa thế hệ mới ML-Powered NGFW ảo
Có Nhận dạng ứng dụng
Có Nhận dạng người dùng
Có Anti-Virus
Có Vulnerability Protection (IPS lớp 7)
Có Anti-Spyware
Có Advanced URL Filtering
Có DNS Security
Có Phân tích & phòng vệ mã độc chưa xác định/APT bằng sandbox và nâng cao (WildFire)
12.600.000 đ /Ngày
19.500.000 đ /Ngày
25.500.000 đ /Ngày
Số vCPU tối thiểu
|
Bộ nhớ tối thiểu
|
Dung lượng ổ cứng tối thiểu
|
Thông lượng tường lửa (App-ID)
|
Threat Prevention Throughput
|
IPsec VPN Throughput
|
Số lượng phiên tối đa
|
Số lượng chính sách bảo mật
|
Số lượng Clientless VPN
|
Số lượng đường hầm IPsec VPN
|
Số lượng đường hầm SSL VPN
|
Tường lửa thế hệ mới ML-Powered NGFW ảo
|
Nhận dạng ứng dụng
|
Nhận dạng người dùng
|
Anti-Virus
|
Vulnerability Protection (IPS lớp 7)
|
Anti-Spyware
|
Advanced URL Filtering
|
DNS Security
|
Phân tích & phòng vệ mã độc chưa xác
định/APT bằng sandbox và nâng cao (WildFire)
|
Thông lượng tường lửa (App-ID)
|
Threat Prevention Throughput
|
Phí duy trì (đ)
|
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VNGFW1
- BUNDLE 2
|
2
|
6 GB
|
60 GB
|
3 Gbps
|
1.500 Mbps
|
100 Mbps
|
64.000
|
250
|
40
|
250
|
250
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12.600.000
|
|||
VNGFW2
- BUNDLE 2
|
3
|
7 GB
|
60 GB
|
2.250 Mbps
|
1.000 Mbps
|
250.000
|
1.500
|
100
|
1.000
|
500
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4.500 Mbps
|
19.500.000
|
|||
VNGFW3
- BUNDLE 2
|
4
|
9 GB
|
60 GB
|
6 Gbps
|
1.800 Mbps
|
819.000
|
10.000
|
400
|
2.000
|
2.000
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3 Gbps
|
25.500.000
|
Bạn cần tư vấn thêm?
Hãy liên hệ Viettel IDC ngay để được hỗ trợ và tư vấn giải pháp Viettel Cloud Firewall phù hợp nhất với nhu cầu của bạn!