Dịch vụ cung cấp không gian cho cơ sở hạ tầng, hệ thống điện, máy lạnh và các thiết bị liên quan khác để triển khai hệ thống CNTT, đảm bảo hệ thống hoạt động 24/7, cho phép khách hàng sử dụng, điều khiển hệ thống của mình. Dịch vụ có thể được chia thành dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ riêng lẻ và dịch vụ cho thuê tủ rack. Đặc biệt, bên cho thuê dịch vụ sẽ đảm bảo hệ thống máy chủ của khách hàng hoạt động ổn định, an toàn và bảo mật.
1. Dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ là gì?
Dịch vụ cung cấp không gian cho cơ sở hạ tầng, hệ thống điện, máy lạnh và các thiết bị liên quan khác để triển khai hệ thống CNTT, đảm bảo hệ thống hoạt động 24/7, cho phép khách hàng sử dụng, điều khiển hệ thống của mình. Dịch vụ có thể được chia thành dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ riêng lẻ và dịch vụ cho thuê tủ rack. Đặc biệt, bên cho thuê dịch vụ sẽ đảm bảo hệ thống máy chủ của khách hàng hoạt động ổn định, an toàn và bảo mật.
Mỗi máy chủ vật lý sẽ được cấp một đường điện với UPS, mạng và IP tĩnh để cung cấp các dịch vụ trên đó như website, email hay tổng đài voip ra bên ngoài.
2. Tại sao công ty nên chọn dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ?
Dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ đáp ứng mong muốn đặt máy chủ trong Trung tâm dữ liệu theo tiêu chuẩn Tier 3, đảm bảo tốc độ đường truyền mạnh và hỗ trợ kỹ thuật 24/7. Dịch vụ này phù hợp với những doanh nghiệp có tài chính ổn định, chạy các dự án dài hạn và có khả năng tự quản trị hệ thống.
Bạn có thể cần dịch vụ này trong các trường hợp sau:
3. Lợi ích của việc đặt máy chủ trong trung tâm dữ liệu
Khi thuê máy chủ, bạn sẽ nhận được nhiều lợi ích:
4. Bảng giá dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ Data Center Viettel IDC
>>> Giá dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ
Gói cước Colo | Colo 1 | Colo 2 | Colo 3 | Colo 4 | Colo 5 | Colo 6 | Offline Rack | Standard Rack | Net Rack | 1/2 rack |
Giá cước công bố (đ/tháng) | 1.690.000 | 2.100.000 | 2.600.000 | 3.100.000 | 5.800.000 | 8.900.000 | 25.000.000 | 29.000.000 | 42.000.000 | 15.000.000 |
Thông số dịch vụ cơ bản | ||||||||||
Chuẩn không gian | 1U | 2U | 1U | 1U | 5U | 10U | 42U | 42U | 42U | 20U |
Công suất điện danh định | 400W | 500W | 400W | 400W | 900W | 1500W | 6KW | 6KW | 6KW | 3KW |
Lưu lượng thông tin | Không giới hạn | na | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn | |||||
Băng thông trong nước | 100Mbps | 100Mbps | 200Mbps | 300Mbps | 400Mbps | 500Mbps | na | 100Mbps | 1Gbps dedicated | 100Mbps |
Băng thông quốc tế | 10Mbps | 10Mbps | 10Mbps | 10Mbps | 10Mbps | 10Mbps | na | 10Mbps | 10Mbps | 10Mbps |
IPv4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | na | 20 | 20 | 10 |
IPv6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | na | 20 | 20 | 10 |