• Giao diện quản trị đơn giản, tập chung cho tất cả các thiết bị• Bảo vệ đa nền tảng bao gồm vật lý, ảo hóa (Vmware, Hyper-V, XenServer, KVM…) hỗ trợ nhiều hệ điều hành như Windows, Linux, macOS…• Triển khai nhanh chóng, dễ dàng chỉ với một vài thao tác cài đặt• Tối ưu hóa tài nguyên cho thiết bị đầu cuối của khách hàng bằng chuyển các tác vụ xử lý, phân tích mối đe dọa sang thiết bị bảo mật chuyên dụng (SVA)• Là giải pháp bảo mật nâng cao có chi phí thấp, phù hợp với nhu cầu của nhiều khách hàng
Viettel Endpoint Security là giải pháp nhằm bảo vệ toàn diện tránh các mối đe dọa nguy hiểm cho các thiết bị đầu cuối của khách hàng như các máy vật lý (Windows, Linux, Mac) hoặc các máy chủ ảo hóa.
Viettel Endpoint Security vừa tương thích với các máy chủ, máy tính ảo trên Cloud của Viettel IDC vừa tương thích với các thiết bị đầu cuối trên các nền tảng khác mà khách hàng đang sử dụng.
TÍNH NĂNG CHÍNH
Machine Learning Anti-Malware
Kỹ thuật Machine Learning được sử dụng để dự đoán và chặn các cuộc tấn công phức tạp bao gồm các cuộc tấn công đã biết và chưa biết. Các tính năng trong Machine Learning liên tục được cập nhật nhờ vào hàng tỉ mẫu file sạch và độc hại từ được thu thập từ hàng trăm triệu Endpoint trên toàn cầu
Kiểm tra tiến trình (Process Inspector)
Bảo vệ khỏi các mối đe dọa chưa từng biết đến bằng cách liên tục truy tìm các hoạt động đáng ngờ hoặc hành vi bất thường của các tiến trình trong hệ thống
Chống khai thác lỗ hổng nâng cao (Advanced Anti-Exploit)
Bảo vệ, chống lại các hình thức khai thác chưa biết hoặc đã biết nhằm vào các lỗ hổng của trình duyệt và ứng dụng trong giai đoạn thực thi
Anti-Ransomware
Bảo vệ khỏi các mối đe dọa từ Ransomware
Phát hiện và phản hồi (EDR)
Theo dõi, phát hiện các mối đe dọa và gửi lại cảnh báo, phản hồi
Kiểm soát thiết bị đầu cuối
Thiết lập các chính sách kiểm soát thiết bị đầu cuối dựa trên tường lửa, kết nối ngoại vi và khả năng truy cập các trang web theo URL
Anti-Phishing and Web Security (Option)
Bảo vệ khỏi các dạng Fishing và tấn công Web bằng cách quét các luồng dữ liệu Web tới thiết bị, ngăn chặn việc tải các phần mềm độc hại về thiết bị
Mã hóa dữ liệu (Add-on)
Tùy chọn mã hóa toàn bộ ổ đĩa sử dụng Windows BitLocker và Mac FileVault
Quản lý bản vá (Add-on)
Tùy chọn quét các bản vá lỗi và lỗ hổng bảo mật. Cài đặt bản vá tự động hoặc thủ công
Endpoint Risk Analytics
Báo cáo thống kê, số lượng, loại Virus phát hiện được, kết quả xử lý trên từng máy tính
Giao diện quản trị tập trung
Theo dõi, phát hiện các mối đe dọa và gửi lại cảnh báo, phản hồi
Tính năng |
Viettel Endpoint Security for VM |
Viettel Endpoint Security Business |
Viettel Endpoint Security Advanced Business |
Viettel Endpoint Security Elite |
Tuỳ chọn quản lý |
Cloud |
Cloud |
Cloud |
Cloud |
GravityZone Control Center |
Có |
Có |
Có |
Có |
Thiết bị tự học chống phần mềm độc hại (Machine Learning Anti-Malware) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát mối đe doạ nâng cao (Advanced Threat Control) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Firewall |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chống khai thác nâng cao (Advanced Anti-Exploit) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát thiết bị đầu cuối (Endpoint Control and Hardening) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát ứng dụng (Application Control) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát thiết bị (Device Control) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát nội dung (Control Content) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chống tấn công Network (Network Attack Defense) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Phản hồi và ngăn chặn các mối đe doạ (Response and Containment) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Ransomware Protection |
Có |
Có |
Có |
Có |
Local Scan |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hybrid Scan |
Có |
Có |
Có |
Có |
Anti-Phishing and Web Security Filtering |
|
Có |
Có |
Có |
Tự động hoá xử lý và ứng phó mối đe doạ (Automate Threat Remediation and Response) |
|
Có |
Có |
Có |
Phân tích rủi ro thiết bị đầu cuối (Endpoint Risk Analytics) |
|
Có |
Có |
Có |
Kiểm tra tiến trình (Process Inspector) |
|
Có |
Có |
Có |
Quét tập trung thông minh (Smart Centralized Scanning) |
Có |
|
Có |
Có |
Against fileless attacks |
|
|
Có |
Có |
Phân tích rủi ro người dùng (Human Risk Analytics) |
|
|
|
Có |
HyperDetect |
|
|
|
Có |
Tích hợp SandBox |
|
|
|
Có |
Chi tiết |
Bao gồm các thiết bị VMs |
Bao gồm các máy chủ và máy trạm vật lý. Số lượng máy chủ cho phép tối đa 30% tổng số lượng đơn vị |
Bao gồm máy trạm, máy chủ vật lý và thiết bị di động + Hộp thư Exchange. Số lượng máy chủ cho phép tối đa 35% tổng số lượng đơn vị |
Bao gồm máy trạm, máy chủ vật lý và thiết bị di động + Hộp thư Exchange. Số lượng máy chủ cho phép tối đa 35% tổng số lượng đơn vị |
Khả năng tương thích với các hệ điều hành
Tính năng |
Windows |
Linux |
macOS |
|
Workstations |
Servers |
Servers |
Workstations |
|
Antimalware |
Có |
Có |
Có |
Có |
Local Scan |
Có |
Có |
Có |
Có |
Central Scan |
Có |
Có |
Có |
Không |
Hybrid Scan |
Có |
Có |
Có |
Không |
Kiểm soát mối đe doạ nâng cao (Advanced Threat Control) |
Có |
Có |
Không |
Có |
Fileless Attack Protection |
Có |
Có |
Không |
Không |
HyperDetect |
Có |
Có |
Có |
Không |
Chống khai thác nâng cao (Advanced Anti-Exploit) |
Có |
Không |
Không |
Không |
Firewall |
Có |
Không |
Không |
Không |
Kiểm soát nội dung (Control Content) |
Có |
Không |
Không |
Có |
Chống tấn công Network (Network Attack Defense) |
Có |
Không |
Không |
Không |
Kiểm soát thiết bị (Device Control) |
Có |
Có |
Không |
Có |
Kiểm soát ứng dụng Application Control (Whitelisting) (Only GravityZone On-premises) |
Có |
Có |
Không |
Không |
Phát hiện và phản hồi thiết bị đầu cuối (Endpoint Detection and Response (EDR)) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Phân tích rủi ro thiết bị đầu cuối Endpoint Risk Analytics (ERA) (Only GravityZone Cloud) |
Có |
Có |
Không |
Không |
Sandbox Analyzer |
Có |
Có |
Không |
Không |
Power User |
Có |
Có |
Không |
Không |
Uninstall Password |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát thiết bị đầu cuối (Endpoint Control and Hardening) |
Có |
Có |
Không |
Có |
MÔ HÌNH KẾT NỐI
Mô hình giải pháp Viettel Endpoint Security kết hợp với Bitdefender
Thành phần trong hệ thống
Local Scan: Quá trình quét được thực hiện cục bộ. Phù hợp với máy hiệu vật lý suất cao.
Hybrid Scan: Quá trình quét được thực hiện bằng cách kết hợp quét trong Cloud Server của Bitdefender cùng với quét Local.
Central: Quá trình quét được thực hiện bới SVA, chế độ này sẽ giúp giảm tải các quá trình quét.
TẠI SAO CHỌN VIETTEL IDC?
Hạ tầng được đặt tại các Trung tâm dữ liệu của Viettel IDC đạt chuẩn TIA-942 Rated 3 Constructed Level, các chứng chỉ quốc tế ISO 9001: 2015, 50001: 2018, các chứng chỉ về bảo mật, an toàn thông tin: ISO 27001: 2013, 27017:2015 (chuyên cho các dịch vụ Cloud) và PCI DSS đảm bảo đáp ứng các tiêu chí khắt khe nhất về hạ tầng, chất lượng dịch vụ và an toàn, bảo mật thông tin. Công nghệ hiện đại, phù hợp xu thế
Viettel IDC cam kết áp dụng những công nghệ hiện đại, tốt nhất cho khách hàng. Đảm bảo các tính năng, dịch vụ tốt nhất được cung cấp tới khách hàng.
Tiêu chí hàng đầu của Viettel IDC là an toàn thông tin và sự ổn định. Do vậy Viettel IDC hợp tác với các hãng hàng đầu trong từng giải pháp công nghệ, đã chứng minh được năng lực cũng như hiệu quả của giải pháp trên thế giới cũng như tại Việt Nam. Chính vì thế, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng khi lựa chọn các sản phẩm của Viettel IDC.
Viettel Endpoint Security phù hợp với nhiều mô hình triển khai của khách hàng từ ít đến nhiều điểm kết nối, yêu cầu hoặc có yêu cầu giải pháp bảo mật nâng cao đi kèm.
Đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật 24/7 cùng lớp kỹ sư, chuyên gia giàu kinh nghiệm, thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau giúp giải quyết các bài toán của Khách hàng một cách toàn diện.